STT |
Tên thủ tục hành chính/nhóm thủ tục hành chính |
Mã TTHC Trên Cổng dịch vụ công quốc gia |
Mã TTHC Trên Cổng dịch vụ công TPHCM |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Tôn giáo |
|
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2.000509 |
2.000509.000.00.00.H29 |
|
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
1.001028 |
1.001028.000.00.00.H29 |
|
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001055 |
1.001055.000.00.00.H29 |
|
4 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.012585 |
1.001090.000.00.00.H29 |
|
5 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
1.012584 |
|
|
6 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
1.001156.000.00.00.H36 |
|
|
II. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng và thành tích |
1.012373 |
1.000026.000.00.00.H29 |
|
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
2.000346.000.00.00.H36 |
2.000346.000.00.00.H29 |
|
9 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
2.000337 |
2.000337.000.00.00.H29 |
|
10 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
1.000748.000.00.00.H32 |
|
|
11 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
2.000305 |
2.000305.000.00.00.H29 |
|
III. Lĩnh vực Dân tộc |
|
12 |
Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.004875 |
|
|
13 |
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.004888 |
|
|
IV. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
14 |
Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1.004492 |
1.004492.000.00.00.H29 |
|
15 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1.004485 |
1.004485.000.00.00.H29 |
|
16 |
Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục hoạt động giáo dục trở lại |
1.004443.000.00.00.H37 |
1.004443.000.00.00.H29 |
|
17 |
Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
1.004441 |
1.004441.000.00.00.H29 |
|
V. Lĩnh vực tiếp công dân |
|
18 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã. |
1.010945 |
|
|
VI. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại |
|
19 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu. |
2.002409 |
|
|
VII. Lĩnh vực giải quyết tố cáo |
|
20 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
2.002396 |
|
|
VIII. Lĩnh vực Hộ tịch |
|
21 |
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước. |
2.001263 |
|
|
22 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi trong nước. |
2.001255 |
|
|
23 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ. |
1.003943 |
1.000007.000.00.00.H29 |
|
24 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh. |
1.001193 |
1.001193.000.00.00.H29 |
|
25 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn. |
1.000894 |
1.000894.000.00.00.H29 |
|
26 |
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con. |
1.001022 |
1.001022.000.00.00.H29 |
|
27 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con. |
1.000689 |
|
|
28 |
Thủ tục Đăng ký khai tử. |
1.000656 |
1.000656.000.00.00.H29 |
|
29 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động. |
1.003583 |
1.003583.000.00.00.H29 |
|
30 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động. |
1.000593 |
1.000593.000.00.00.H29 |
|
31 |
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động. |
1.000419 |
1.000419.000.00.00.H29 |
|
32 |
Thủ tục Đăng ký giám hộ. |
1.004837 |
1.004837.000.00.00.H29 |
|
33 |
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ. |
1.004845 |
1.004845.000.00.00.H29 |
|
34 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
1.004873 |
1.004873.000.00.00.H29 |
|
35 |
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh. |
1.004884 |
1.004884.000.00.00.H29 |
|
36 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
2.002516 |
2.100675.000.00.00.H29 |
|
37 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. |
1.004772 |
1.004772.000.00.00.H29 |
|
38 |
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn. |
1.004746 |
1.004746.000.00.00.H29 |
|
39 |
Thủ tục Đăng ký lại khai tử. |
1.005461 |
1.005461.000.00.00.H29 |
|
40 |
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch. |
1.004859.000.00.00.H56 |
1.004859.000.00.00.H29 |
|
41 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2.000635 |
2.100312.000.00.00.H29 |
|
X. Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
|
42 |
Thủ tục bầu hòa giải viên. |
2.000373 |
|
|
43 |
Thủ tục Bầu Tổ trưởng Tổ hòa giải. |
2.000333 |
|
|
44 |
Thủ tục Thôi làm Hòa giải viên. |
2.00035 |
|
|
45 |
Thủ tục Thanh toán thù lao cho Hòa giải viên. |
2.00208 |
|
|
46 |
Thủ tục Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
2.000424 |
|
|
XI. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
47 |
Thủ tục Công nhận Tuyên truyền viên pháp luật. |
2.001457 |
|
|
48 |
Thủ tục Cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật. |
2.001449.000.00.00.H36 |
|
|
XII. Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường Nhà nước |
|
49 |
Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
2.002165 |
|
|
XIII. Lĩnh vực Chứng thực |
|
50 |
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc. |
2.000908.000.00.00.H39 |
|
|
51 |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
2.000815 |
|
|
52 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được). |
2.000884 |
|
|
53 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy bán, cho, tặng xe máy chuyên dùng (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được). |
|
|
|
54 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký giấy bán, cho, tặng xe của cá nhân (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được). |
|
|
|
55 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy ủy quyền về việc đứng tên kê khai hưởng chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được). |
|
|
|
56 |
Thủ tục Chứng thực di chúc. |
2.001019 |
|
|
57 |
Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản là động sản. |
2.001016 |
|
|
58 |
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
2.000913 |
|
|
59 |
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. |
2.000927 |
|
|
60 |
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. |
2.000942 |
|
|
XV. Lĩnh vực Thể thao |
|
61 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
2.000794.000.00.00.H18 |
2.000794.000.00.00.H29 |
|
XVI. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
62 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
1.003622.000.00.00.H36 |
|
|
XVII. Lĩnh vực Thư viện |
|
63 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
1.008901.000.00.00.H36 |
|
|
64 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách đối với thư viện cộng đồng |
1.008902.000.00.00.H36 |
1.008902.000.00.00.H29 |
|
65 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
1.008903.000.00.00.H36 |
|
|
XVIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
66 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
2.000355 |
2.000355.000.00.00.H29 |
|
67 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng. |
1.00791 |
1.007910.000.00.00.H29 |
|
68 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
1.001699 |
|
|
69 |
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
1.001653 |
|
|
70 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
1.001739.000.00.00.H36 |
1.001739.000.00.00.H29 |
|
71 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
1.001776 |
1.001776.000.00.00.H29 |
|
72 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.001758 |
1.001758.000.00.00.H29 |
|
73 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.001753 |
1.001753.000.00.00.H29 |
|
74 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
1.001731 |
1.001731.000.00.00.H29 |
|
75 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai tang |
2.000744.000.00.00.H56 |
2.000744.000.00.00.H29 |
|
76 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
2.000751.000.00.00.H36 |
2.000751.000.00.00.H29 |
|
77 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
2.000286.000.00.00.H36 |
|
|
78 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm |
1.011606 |
|
|
79 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
1.011607 |
|
|
80 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
|
|
81 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
2.000602 |
|
|
XIX. Lĩnh vực bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
82 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
1.004944 |
|
|
XX. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
83 |
Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2.001661 |
2.001661.000.00.00.H29 |
|
84 |
Thủ tục Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.010941 |
1.010941.000.00.00.H29 |
|
XXI. Lĩnh vực Chính sách có công |
|
85 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
86 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001157 |
|
|
87 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001396 |
|
|
88 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước |
1.010774 |
|
|
89 |
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” |
1.010777 |
|
|
90 |
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
1.002143 |
|
|
91 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
1.010781 |
|
|
92 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
|
|
|
93 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng (trường hợp người hoạt động cách mạng thuộc ban, bộ, ngành, đoàn thể Trung ương quản lý) |
|
|
|
94 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
|
|
|
95 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
1.010813 |
1.010812.000.00.00.H29 |
|
96 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
1.010814 |
|
|
97 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng (trường hợp người hoạt động cách mạng chỉ thuộc cấp ủy địa phương quản lý) |
|
|
|
98 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.010816 |
|
|
99 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
1.010818 |
|
|
100 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của ngưởi có công |
1.010833 |
1.010833.000.00.00.H29 |
|
101 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.006779.000.00.00.H56 |
1.010803.000.00.00.H29 |
|
102 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
1.010804.000.00.00.H09 |
1.010804.000.00.00.H29 |
|
103 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến không công tác trong quân đội, công an |
1.002363 |
|
|
104 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
1.003423.000.00.00.H36 |
|
|
105 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
1.002745.000.00.00.H36 |
|
|
106 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
1.010821.000.00.00.H29 |
|
107 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
|
|
108 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.010816 |
|
|
109 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
1.002252.000.00.00.H36 |
1.010824.000.00.00.H29 |
|
110 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
1.00244 |
|
|
XXII.Lĩnh vực người có công |
|
111 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
2.002307.000.00.00.H36 |
2.002307.000.00.00.H29 |
|
112 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu- chia |
1.004964 |
|
|
113 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
2.002308 |
|
|
XXIII. Lĩnh vực giải quyết tranh chấp đất đai |
|
114 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
1.003554.000.00.00.H34 |
|
|
XXIV. Lĩnh vực Xử lý đơn |
|
115 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
1.00546 |
|
|
XXV. Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội |
|
116 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí bằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01 tháng 04 năm 2000. |
2.000464 |
|
|
XXVI. Lĩnh vực Chính sách |
|
117 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc |
2.000034 |
|
|
118 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần). |
2.000029.000.00.00.H56 |
|
|
XXVII. Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự |
|
119 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
|
|
|
120 |
Thủ tục đăng ký trong ngạch dự bị |
1.001805 |
|
|
121 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung |
1.001771 |
|
|
122 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
1.001763 |
|
|
123 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
1.001748 |
|
|
124 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
1.001733 |
|
|
125 |
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến |
1.00172 |
|
|
XXVIII. Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
|
126 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
2.002163 |
|
|
127 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
2.002162 |
|
|
128 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
2.002161 |
|
|
129 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
1.010091 |
|
|
130 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
1.010092 |
|
|
XXIX. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
131 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
2.001621.000.00.00.H36 |
|
|
132 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1.003446.000.00.00.H36 |
|
|
133 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1.003440.000.00.00.H36 |
|
|
XXX. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG |
|
134 |
Kê khai tài sản, thu nhập |
2.0024 |
|
|
135 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
2.001798 |
|
|
136 |
Thực hiện việc giải trình |
2.001797 |
|
|
XXXI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
137 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển |
1.004179.000.00.00.H56 |
|
|
138 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
1.001662.000.00.00.H56 |
|
|
139 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, rạch, mương…… |
|
|
|
XXXII. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
140 |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) |
1.012084 |
|
|
141 |
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc |
|
|
|
XXXIII. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|
142 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
|
|
|
XXXIV. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
143 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
XXXV. LĨNH VỰC LIÊN THÔNG ĐIỆN TỬ |
|
144 |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
2.000986 |
|
|
145 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất |
1.006714 |
|
|
XXXVI. Lĩnh vực Bảo vệ quyền người tiêu dùng |
|
146 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
|
|
|